Chọn đáp án đúng: Tập hợp các ước của ( - 8) là
A ) 1 ; 2 ; 4 ; 0 ; − 1 ; − 2 ; − 4 ;
B ) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; − 1 ; − 2 ; − 4 ; − 8 ;
C ) 1 ; 8 ; − 1 ; − 2 ; − 4 ;
D ) 1 ; 2 ; 8 ; − 1 ; − 2 ; − 8
Cho A là tập hợp các ước của 6, B là tập hợp các ước của 12. Hãy chọn đáp án đúng?
A. A ∩ B = 4 , 12
B. A ∪ B = 1 ; 2 ; 3 ; 6
C. A ∩ B = ∅
D. A ⊂ B
Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [1; 2; 3; 4]
B. A = (1; 2; 3; 4)
C. A = { 1, 2, 3, 4}
D. A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2: Cho B = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
A. a ∈ B B. b ∈ B C. e ∉ B D. g ∈ B
1C. A = { 1, 2, 3, 4} và D. A = {1; 2; 3; 4}.
chọn đáp án đúng
A) -11 thuộc tập hợp N
B) {-3} thuộc tập hợp Z
C) -4/7 là tập hợp con của tập hợp Q
D) {-12/2021} là tập hợp con của tập hợp Q
TL :
Mời bạn đc lại kĩ đề bài , trong dưới đó toàn là tập hợp P đã là dạng liệt kê r
HT
TL
mời bạn xem lại đề vì tạp hợp b toàn là dạng liệt kê
HT
nhầm câu hỏi
sory
Mọi người làm hộ em ạ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8 KÌ II
Năm học 2020 - 2021
I. LÝ THUYẾT
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
1. Trong Pascal vòng lặp nào sau là vòng lặp có bước lặp xác định (biết trước).
A. While … do B. Repeat … Until
C. For .. to .. do D. Case.. of
2. Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
A. mang : array[0..10] of integer; B. mang : array[0..10] : integer;
C. mang : integer of array[0..10]; D. mang : array(0..10) : integer;
3. Cho khai báo sau :
a : array[0..16] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
C. for k:= 0 to 15 do write(a[k]); D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
4. Cho khai báo sau:
Var a : array[0..10] of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. a[10]; B. a(10); C. a[9]; D. a(9);
5. Chọn khai báo đúng:
A. Var A: array[1..10] of integer; B. Var A= array[1..10] of integer;
C. Var A:= array[1..10] of integer; D. Var A: array[1,10] of integer;
6. Cho khai báo: Var a : array[0..50] of real; và đoạn chương trình:
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] < a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B.Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
D.Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
7. Cho S va i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 10 do s:=s+i;
Writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là:
A. s=11 B. s=55 C. s=100 D. s=101
8. Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:
A. readln(a); B. Writeln(a);
C. Write(‘nhap gia tri cua a:’); D. Write(a);
9. Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa:
A. For B. While C. If D. Var
10. Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 3 do s := s + i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình của S là :
A. 6 | B. 3 | C. 0 | D. 5 |
11. Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var A: array[1.5..10.5] of real; B. Var A: array[1…N] of real;
C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var A: array[1..50] of integer;
12. Khi chạy chương trình:
Var S, i, j: Integer;
Begin
S:=0;
for i:= 1 to 3 do
for j:= 1 to 4 do S:=S+1;
End.
Giá trị sau cùng của S là:
A. 4 B. 3 C. 12 D. 0
13. Một số kiểu dữ liệu trong passcal:
A. Integer, real, byte, char… | B. Writeln, readln, integer, begin... |
C. For, while, array, to… | D. While, do, real… |
14. Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng:
A. While i:=10 do S := S+1/i; B. While i > 1 do S = S+1/i;
C. While 10 do S := S+1/i; D. While i do S = S+1/i;
15. Cho khai báo: Var a : array[0..50] of real ; và đoạn chương trình
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị lớn nhất trong dãy.
Câu 2. Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím, in dãy số nguyên đó ra màn hình và tìm giá trị nhỏ nhất trong dãy.
Câu 3. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số thực từ bàn phím. Tính tổng và trung bình cộng các số đó. In kết quả tính được ra màn hình.
Câu 4. Viết chương trình nhập một dãy gồm n số nguyên từ bàn phím, đếm xem có trong đó có bao nhiêu số là số chẵn. Tính tổng các số chẵn đó. In kết quả tính được ra màn hình.
I: Trắc nghiệm
Câu 1:C
Câu 2: A
Chọn đáp án đúng và giải thích các phương án sai: a)Số 0 phần -10 là số hữu tỉ âm b)Tập hợp các phân số bằng phân số -12 phần 25 là -12 nhân k phần 25 nhân k c) Nếu a,b cùng nhỏ hơn 0 thì phân số a phần b<0 d) Tập hợp số tự nhiên là con của tập hợp số hữu tỉ.Giải nhanh nha!!!!
Cho tập hợp A = { a,b,c,d,e } . Số tập hợp con của A mà có bốn phần tử là
A 6 B 5 C 4 D 3
Chọn đáp án đúng và vì sao lại chon đáp án đấy ?
Chết nhầm 5 đúng òi xin bổ xung thêm nè
{a,b,c,d},{a,c,d,e},{a,b,d,e},{b,c,d,e},{a,b,c,e}
=>B.5
các tập hợp con của A có 4 phần tử là:{a;b;c;d};{a;b;c;e};{b;c;d;e}
vậy A có 3 tập hợp con
Hãy chọn đáp án đúng. (Học sinh viết vào bài làm phương án chọn. Vì dụ: ghi 1 – A).
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm và số nguyên dương.
B . Số đối của một số nguyên luôn nhỏ hơn chỉnh số nguyên đỏ.
C. Tập hợp số nguyên bao gồm số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương.
D. Số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là –999,
Câu 2. Cho tập hợp M = {2022:−1;0}. Tập hợp gồm các phần tử của M và số đối của chúng
là:
A. {-2022;1;0)
B. (2022;-2022; -1;0}
c. {-2022;-1;0;1}
D. {2022; -1; 0; 1;-2022).
Câu 3. Cách sắp xếp các số –20220;2;−1007 theo thứ tự giảm dần là:
A. 2;0;-1007; -2022
B.-2022; -1007;0:2
C. 0;2;-1007; -2022
D. -2022-1007:2:0.
Các ước của 37 là
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.1;5 ; 37
B.1;2;3;5;37
C.2;12;3;4;6;37
D.1; 37